Tính giá trị
\frac{5\left(x^{2}-y^{2}\right)}{3\left(xy\right)^{3}}
Khai triển
-\frac{5\left(y^{2}-x^{2}\right)}{3\left(xy\right)^{3}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^{2}y\times 3xy^{2}}\times 5
Nhân \frac{x-y}{x^{2}y} với \frac{x+y}{3xy^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{2}y\times 3xy^{2}}
Thể hiện \frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^{2}y\times 3xy^{2}}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{3}y\times 3y^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{3}y^{3}\times 3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{\left(x^{2}-y^{2}\right)\times 5}{x^{3}y^{3}\times 3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-y với x+y và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{5x^{2}-5y^{2}}{x^{3}y^{3}\times 3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-y^{2} với 5.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^{2}y\times 3xy^{2}}\times 5
Nhân \frac{x-y}{x^{2}y} với \frac{x+y}{3xy^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{2}y\times 3xy^{2}}
Thể hiện \frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^{2}y\times 3xy^{2}}\times 5 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{3}y\times 3y^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{\left(x-y\right)\left(x+y\right)\times 5}{x^{3}y^{3}\times 3}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{\left(x^{2}-y^{2}\right)\times 5}{x^{3}y^{3}\times 3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-y với x+y và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{5x^{2}-5y^{2}}{x^{3}y^{3}\times 3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-y^{2} với 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}