Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-5+x-7=4\left(x+6\right)-4\left(x+4\right)-2\left(x+6\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 8, bội số chung nhỏ nhất của 8,2,4.
2x-5-7=4\left(x+6\right)-4\left(x+4\right)-2\left(x+6\right)
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x-12=4\left(x+6\right)-4\left(x+4\right)-2\left(x+6\right)
Lấy -5 trừ 7 để có được -12.
2x-12=4x+24-4\left(x+4\right)-2\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+6.
2x-12=4x+24-4x-16-2\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với x+4.
2x-12=24-16-2\left(x+6\right)
Kết hợp 4x và -4x để có được 0.
2x-12=8-2\left(x+6\right)
Lấy 24 trừ 16 để có được 8.
2x-12=8-2x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+6.
2x-12=-4-2x
Lấy 8 trừ 12 để có được -4.
2x-12+2x=-4
Thêm 2x vào cả hai vế.
4x-12=-4
Kết hợp 2x và 2x để có được 4x.
4x=-4+12
Thêm 12 vào cả hai vế.
4x=8
Cộng -4 với 12 để có được 8.
x=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}