Tìm x
x = \frac{21}{4} = 5\frac{1}{4} = 5,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-4+4\left(x+1\right)=4\left(x+7\right)-\left(x-5\right)-2\left(x+6\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 8, bội số chung nhỏ nhất của 8,2,4.
x-4+4x+4=4\left(x+7\right)-\left(x-5\right)-2\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
5x-4+4=4\left(x+7\right)-\left(x-5\right)-2\left(x+6\right)
Kết hợp x và 4x để có được 5x.
5x=4\left(x+7\right)-\left(x-5\right)-2\left(x+6\right)
Cộng -4 với 4 để có được 0.
5x=4x+28-\left(x-5\right)-2\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+7.
5x=4x+28-x-\left(-5\right)-2\left(x+6\right)
Để tìm số đối của x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
5x=4x+28-x+5-2\left(x+6\right)
Số đối của số -5 là 5.
5x=3x+28+5-2\left(x+6\right)
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
5x=3x+33-2\left(x+6\right)
Cộng 28 với 5 để có được 33.
5x=3x+33-2x-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+6.
5x=x+33-12
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
5x=x+21
Lấy 33 trừ 12 để có được 21.
5x-x=21
Trừ x khỏi cả hai vế.
4x=21
Kết hợp 5x và -x để có được 4x.
x=\frac{21}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}