Tìm x
x = \frac{136}{5} = 27\frac{1}{5} = 27,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x\left(x-4\right)+4x=120x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20x, bội số chung nhỏ nhất của 4,5x.
5x^{2}-20x+4x=120x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x-4.
5x^{2}-16x=120x
Kết hợp -20x và 4x để có được -16x.
5x^{2}-16x-120x=0
Trừ 120x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-136x=0
Kết hợp -16x và -120x để có được -136x.
x\left(5x-136\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{136}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 5x-136=0.
x=\frac{136}{5}
Biến x không thể bằng 0.
5x\left(x-4\right)+4x=120x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20x, bội số chung nhỏ nhất của 4,5x.
5x^{2}-20x+4x=120x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x-4.
5x^{2}-16x=120x
Kết hợp -20x và 4x để có được -16x.
5x^{2}-16x-120x=0
Trừ 120x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-136x=0
Kết hợp -16x và -120x để có được -136x.
x=\frac{-\left(-136\right)±\sqrt{\left(-136\right)^{2}}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -136 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-136\right)±136}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của \left(-136\right)^{2}.
x=\frac{136±136}{2\times 5}
Số đối của số -136 là 136.
x=\frac{136±136}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{272}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{136±136}{10} khi ± là số dương. Cộng 136 vào 136.
x=\frac{136}{5}
Rút gọn phân số \frac{272}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{136±136}{10} khi ± là số âm. Trừ 136 khỏi 136.
x=0
Chia 0 cho 10.
x=\frac{136}{5} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{136}{5}
Biến x không thể bằng 0.
5x\left(x-4\right)+4x=120x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 20x, bội số chung nhỏ nhất của 4,5x.
5x^{2}-20x+4x=120x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5x với x-4.
5x^{2}-16x=120x
Kết hợp -20x và 4x để có được -16x.
5x^{2}-16x-120x=0
Trừ 120x khỏi cả hai vế.
5x^{2}-136x=0
Kết hợp -16x và -120x để có được -136x.
\frac{5x^{2}-136x}{5}=\frac{0}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{136}{5}x=\frac{0}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{136}{5}x=0
Chia 0 cho 5.
x^{2}-\frac{136}{5}x+\left(-\frac{68}{5}\right)^{2}=\left(-\frac{68}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{136}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{68}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{68}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{136}{5}x+\frac{4624}{25}=\frac{4624}{25}
Bình phương -\frac{68}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{68}{5}\right)^{2}=\frac{4624}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{136}{5}x+\frac{4624}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{68}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4624}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{68}{5}=\frac{68}{5} x-\frac{68}{5}=-\frac{68}{5}
Rút gọn.
x=\frac{136}{5} x=0
Cộng \frac{68}{5} vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{136}{5}
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}