Tìm x
x=11
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-3\right)\left(x-3\right)+\left(x+2\right)\left(x-2\right)=2x^{2}-5x-6
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-3,x^{2}-x-6.
\left(x-3\right)^{2}+\left(x+2\right)\left(x-2\right)=2x^{2}-5x-6
Nhân x-3 với x-3 để có được \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9+\left(x+2\right)\left(x-2\right)=2x^{2}-5x-6
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9+x^{2}-4=2x^{2}-5x-6
Xét \left(x+2\right)\left(x-2\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 2.
2x^{2}-6x+9-4=2x^{2}-5x-6
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-6x+5=2x^{2}-5x-6
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
2x^{2}-6x+5-2x^{2}=-5x-6
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-6x+5=-5x-6
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
-6x+5+5x=-6
Thêm 5x vào cả hai vế.
-x+5=-6
Kết hợp -6x và 5x để có được -x.
-x=-6-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-x=-11
Lấy -6 trừ 5 để có được -11.
x=11
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}