Tìm x
x=\frac{1}{5}=0,2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x - 3 } { x + 1 } = \frac { x + 4 } { x - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)\left(x-3\right)=\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x+1,x-2.
x^{2}-5x+6=\left(x+1\right)\left(x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-5x+6=x^{2}+5x+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-5x+6-x^{2}=5x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-5x+6=5x+4
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-5x+6-5x=4
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-10x+6=4
Kết hợp -5x và -5x để có được -10x.
-10x=4-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-10x=-2
Lấy 4 trừ 6 để có được -2.
x=\frac{-2}{-10}
Chia cả hai vế cho -10.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{-2}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}