Tìm x
x = -\frac{12}{7} = -1\frac{5}{7} \approx -1,714285714
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-24=\left(2x+3\right)x-\left(x-6\right)\times 2x
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{3}{2},6 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-6\right)\left(2x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x^{2}-9x-18,x-6,2x+3.
x-24=2x^{2}+3x-\left(x-6\right)\times 2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+3 với x.
x-24=2x^{2}+3x-\left(2x-12\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-6 với 2.
x-24=2x^{2}+3x-\left(2x^{2}-12x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-12 với x.
x-24=2x^{2}+3x-2x^{2}+12x
Để tìm số đối của 2x^{2}-12x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-24=3x+12x
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
x-24=15x
Kết hợp 3x và 12x để có được 15x.
x-24-15x=0
Trừ 15x khỏi cả hai vế.
-14x-24=0
Kết hợp x và -15x để có được -14x.
-14x=24
Thêm 24 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{24}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
x=-\frac{12}{7}
Rút gọn phân số \frac{24}{-14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}