Tìm x
x=-\frac{5}{9}\approx -0,555555556
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-3\right)\left(x-2\right)-\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(x+3\right)\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,1,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}+2x-3,x^{2}-9,x^{2}-4x+3.
x^{2}-5x+6-\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(x+3\right)\times 4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-3 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-5x+6-\left(x^{2}-1\right)=\left(x+3\right)\times 4
Xét \left(x-1\right)\left(x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
x^{2}-5x+6-x^{2}+1=\left(x+3\right)\times 4
Để tìm số đối của x^{2}-1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-5x+6+1=\left(x+3\right)\times 4
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-5x+7=\left(x+3\right)\times 4
Cộng 6 với 1 để có được 7.
-5x+7=4x+12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với 4.
-5x+7-4x=12
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
-9x+7=12
Kết hợp -5x và -4x để có được -9x.
-9x=12-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
-9x=5
Lấy 12 trừ 7 để có được 5.
x=\frac{5}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x=-\frac{5}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{5}{-9} dưới dạng -\frac{5}{9} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}