Tính giá trị
-\frac{x}{12}-\frac{17}{24}
Khai triển
-\frac{x}{12}-\frac{17}{24}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\left(x-2\right)}{24}-\frac{3\left(2x+3\right)}{24}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 8 là 24. Nhân \frac{x-2}{6} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{2x+3}{8} với \frac{3}{3}.
\frac{4\left(x-2\right)-3\left(2x+3\right)}{24}
Do \frac{4\left(x-2\right)}{24} và \frac{3\left(2x+3\right)}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4x-8-6x-9}{24}
Thực hiện nhân trong 4\left(x-2\right)-3\left(2x+3\right).
\frac{-2x-17}{24}
Kết hợp như các số hạng trong 4x-8-6x-9.
\frac{4\left(x-2\right)}{24}-\frac{3\left(2x+3\right)}{24}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 8 là 24. Nhân \frac{x-2}{6} với \frac{4}{4}. Nhân \frac{2x+3}{8} với \frac{3}{3}.
\frac{4\left(x-2\right)-3\left(2x+3\right)}{24}
Do \frac{4\left(x-2\right)}{24} và \frac{3\left(2x+3\right)}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4x-8-6x-9}{24}
Thực hiện nhân trong 4\left(x-2\right)-3\left(2x+3\right).
\frac{-2x-17}{24}
Kết hợp như các số hạng trong 4x-8-6x-9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}