Tìm x
x=\frac{5}{7}\approx 0,714285714
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8\left(x-2\right)+6\left(x-5\right)=4\left(x-5\right)+3\left(x-7\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 24, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,6,8.
8x-16+6\left(x-5\right)=4\left(x-5\right)+3\left(x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-2.
8x-16+6x-30=4\left(x-5\right)+3\left(x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-5.
14x-16-30=4\left(x-5\right)+3\left(x-7\right)
Kết hợp 8x và 6x để có được 14x.
14x-46=4\left(x-5\right)+3\left(x-7\right)
Lấy -16 trừ 30 để có được -46.
14x-46=4x-20+3\left(x-7\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-5.
14x-46=4x-20+3x-21
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-7.
14x-46=7x-20-21
Kết hợp 4x và 3x để có được 7x.
14x-46=7x-41
Lấy -20 trừ 21 để có được -41.
14x-46-7x=-41
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
7x-46=-41
Kết hợp 14x và -7x để có được 7x.
7x=-41+46
Thêm 46 vào cả hai vế.
7x=5
Cộng -41 với 46 để có được 5.
x=\frac{5}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}