Tính giá trị
\frac{14x+2}{15}
Khai triển
\frac{14x+2}{15}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\left(x-2\right)}{15}+\frac{3\left(3x+4\right)}{15}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Nhân \frac{x-2}{3} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{3x+4}{5} với \frac{3}{3}.
\frac{5\left(x-2\right)+3\left(3x+4\right)}{15}
Do \frac{5\left(x-2\right)}{15} và \frac{3\left(3x+4\right)}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5x-10+9x+12}{15}
Thực hiện nhân trong 5\left(x-2\right)+3\left(3x+4\right).
\frac{14x+2}{15}
Kết hợp như các số hạng trong 5x-10+9x+12.
\frac{5\left(x-2\right)}{15}+\frac{3\left(3x+4\right)}{15}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Nhân \frac{x-2}{3} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{3x+4}{5} với \frac{3}{3}.
\frac{5\left(x-2\right)+3\left(3x+4\right)}{15}
Do \frac{5\left(x-2\right)}{15} và \frac{3\left(3x+4\right)}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5x-10+9x+12}{15}
Thực hiện nhân trong 5\left(x-2\right)+3\left(3x+4\right).
\frac{14x+2}{15}
Kết hợp như các số hạng trong 5x-10+9x+12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}