Tìm x
x=\frac{10-y}{7}
Tìm y
y=10-7x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x-2}{-\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{2}{3}+4}
Lấy \frac{4}{3} trừ 2 để có được -\frac{2}{3}.
\frac{-x+2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{2}{3}+4}
Nhân cả tử số và mẫu số với -1.
\frac{-x+2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Cộng \frac{2}{3} với 4 để có được \frac{14}{3}.
\frac{-x}{\frac{2}{3}}+\frac{2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia từng số hạng trong -x+2 cho \frac{2}{3}, ta có \frac{-x}{\frac{2}{3}}+\frac{2}{\frac{2}{3}}.
-\frac{3}{2}x+\frac{2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia -x cho \frac{2}{3} ta có -\frac{3}{2}x.
-\frac{3}{2}x+2\times \frac{3}{2}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia 2 cho \frac{2}{3} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Nhân 2 với \frac{3}{2} để có được 3.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{4}{\frac{14}{3}}
Chia từng số hạng trong y+4 cho \frac{14}{3}, ta có \frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{4}{\frac{14}{3}}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+4\times \frac{3}{14}
Chia 4 cho \frac{14}{3} bằng cách nhân 4 với nghịch đảo của \frac{14}{3}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{6}{7}
Nhân 4 với \frac{3}{14} để có được \frac{6}{7}.
-\frac{3}{2}x=\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{6}{7}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-\frac{3}{2}x=\frac{y}{\frac{14}{3}}-\frac{15}{7}
Lấy \frac{6}{7} trừ 3 để có được -\frac{15}{7}.
-\frac{3}{2}x=\frac{3y}{14}-\frac{15}{7}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{-\frac{3}{2}x}{-\frac{3}{2}}=\frac{\frac{3y}{14}-\frac{15}{7}}{-\frac{3}{2}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{3}{2}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x=\frac{\frac{3y}{14}-\frac{15}{7}}{-\frac{3}{2}}
Việc chia cho -\frac{3}{2} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{3}{2}.
x=\frac{10-y}{7}
Chia -\frac{15}{7}+\frac{3y}{14} cho -\frac{3}{2} bằng cách nhân -\frac{15}{7}+\frac{3y}{14} với nghịch đảo của -\frac{3}{2}.
\frac{x-2}{-\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{2}{3}+4}
Lấy \frac{4}{3} trừ 2 để có được -\frac{2}{3}.
\frac{-x+2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{2}{3}+4}
Nhân cả tử số và mẫu số với -1.
\frac{-x+2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Cộng \frac{2}{3} với 4 để có được \frac{14}{3}.
\frac{-x}{\frac{2}{3}}+\frac{2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia từng số hạng trong -x+2 cho \frac{2}{3}, ta có \frac{-x}{\frac{2}{3}}+\frac{2}{\frac{2}{3}}.
-\frac{3}{2}x+\frac{2}{\frac{2}{3}}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia -x cho \frac{2}{3} ta có -\frac{3}{2}x.
-\frac{3}{2}x+2\times \frac{3}{2}=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Chia 2 cho \frac{2}{3} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y+4}{\frac{14}{3}}
Nhân 2 với \frac{3}{2} để có được 3.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{4}{\frac{14}{3}}
Chia từng số hạng trong y+4 cho \frac{14}{3}, ta có \frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{4}{\frac{14}{3}}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+4\times \frac{3}{14}
Chia 4 cho \frac{14}{3} bằng cách nhân 4 với nghịch đảo của \frac{14}{3}.
-\frac{3}{2}x+3=\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{6}{7}
Nhân 4 với \frac{3}{14} để có được \frac{6}{7}.
\frac{y}{\frac{14}{3}}+\frac{6}{7}=-\frac{3}{2}x+3
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{y}{\frac{14}{3}}=-\frac{3}{2}x+3-\frac{6}{7}
Trừ \frac{6}{7} khỏi cả hai vế.
\frac{y}{\frac{14}{3}}=-\frac{3}{2}x+\frac{15}{7}
Lấy 3 trừ \frac{6}{7} để có được \frac{15}{7}.
\frac{3}{14}y=-\frac{3x}{2}+\frac{15}{7}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{3}{14}y}{\frac{3}{14}}=\frac{-\frac{3x}{2}+\frac{15}{7}}{\frac{3}{14}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{3}{14}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
y=\frac{-\frac{3x}{2}+\frac{15}{7}}{\frac{3}{14}}
Việc chia cho \frac{3}{14} sẽ làm mất phép nhân với \frac{3}{14}.
y=10-7x
Chia -\frac{3x}{2}+\frac{15}{7} cho \frac{3}{14} bằng cách nhân -\frac{3x}{2}+\frac{15}{7} với nghịch đảo của \frac{3}{14}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}