Tính giá trị
\frac{2\left(x-4\right)}{x^{2}}
Khai triển
\frac{2\left(x-4\right)}{x^{2}}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{x}\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x}\left(2-\frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}\right)
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x-16x^{-1}}{5x}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}\right)
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2}\left(x-1\right)}{\left(\frac{1}{x}\right)^{2}\left(x+4\right)}\right)
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2\left(x-1\right)}{x+4}\right)
Giản ước \left(\frac{1}{x}\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(\frac{2\left(x+4\right)}{x+4}-\frac{2\left(x-1\right)}{x+4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{2\left(x+4\right)-2\left(x-1\right)}{x+4}
Do \frac{2\left(x+4\right)}{x+4} và \frac{2\left(x-1\right)}{x+4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{2x+8-2x+2}{x+4}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+4\right)-2\left(x-1\right).
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{10}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+8-2x+2.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)\times 10}{5x^{2}\left(x+4\right)}
Nhân \frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}} với \frac{10}{x+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(x-4\right)}{x^{2}}
Giản ước 5\left(x+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2x-8}{x^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-4.
\frac{\frac{1}{x}\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x}\left(2-\frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}\right)
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x-16x^{-1}}{5x}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}\right)
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2}\left(x-1\right)}{\left(\frac{1}{x}\right)^{2}\left(x+4\right)}\right)
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2x^{-1}-2x^{-2}}{x^{-1}+4x^{-2}}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(2-\frac{2\left(x-1\right)}{x+4}\right)
Giản ước \left(\frac{1}{x}\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\left(\frac{2\left(x+4\right)}{x+4}-\frac{2\left(x-1\right)}{x+4}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2 với \frac{x+4}{x+4}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{2\left(x+4\right)-2\left(x-1\right)}{x+4}
Do \frac{2\left(x+4\right)}{x+4} và \frac{2\left(x-1\right)}{x+4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{2x+8-2x+2}{x+4}
Thực hiện nhân trong 2\left(x+4\right)-2\left(x-1\right).
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}}\times \frac{10}{x+4}
Kết hợp như các số hạng trong 2x+8-2x+2.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)\times 10}{5x^{2}\left(x+4\right)}
Nhân \frac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{5x^{2}} với \frac{10}{x+4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2\left(x-4\right)}{x^{2}}
Giản ước 5\left(x+4\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2x-8}{x^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x-4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}