Tìm n
\left\{\begin{matrix}n=-\frac{\left(x-2\right)\left(y-1\right)}{x-1}\text{, }&y\neq 1\text{ and }x\neq 2\text{ and }x\neq 1\\n\neq 0\text{, }&y=1\text{ and }x=1\end{matrix}\right,
Tìm x
x=-\frac{2-n-2y}{y+n-1}
n\neq 0\text{ and }y\neq 1-n
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x - 1 } { x - 2 } = \frac { 1 - y } { n }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
n\left(x-1\right)=\left(x-2\right)\left(1-y\right)
Biến n không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,n.
nx-n=\left(x-2\right)\left(1-y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với x-1.
nx-n=x-xy-2+2y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 1-y.
\left(x-1\right)n=x-xy-2+2y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\left(x-1\right)n=-xy+x+2y-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x-1\right)n}{x-1}=\frac{\left(1-y\right)\left(x-2\right)}{x-1}
Chia cả hai vế cho x-1.
n=\frac{\left(1-y\right)\left(x-2\right)}{x-1}
Việc chia cho x-1 sẽ làm mất phép nhân với x-1.
n=\frac{\left(1-y\right)\left(x-2\right)}{x-1}\text{, }n\neq 0
Biến n không thể bằng 0.
n\left(x-1\right)=\left(x-2\right)\left(1-y\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,n.
nx-n=\left(x-2\right)\left(1-y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với x-1.
nx-n=x-xy-2+2y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 1-y.
nx-n-x=-xy-2+2y
Trừ x khỏi cả hai vế.
nx-n-x+xy=-2+2y
Thêm xy vào cả hai vế.
nx-x+xy=-2+2y+n
Thêm n vào cả hai vế.
\left(n-1+y\right)x=-2+2y+n
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(y+n-1\right)x=2y+n-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(y+n-1\right)x}{y+n-1}=\frac{2y+n-2}{y+n-1}
Chia cả hai vế cho n-1+y.
x=\frac{2y+n-2}{y+n-1}
Việc chia cho n-1+y sẽ làm mất phép nhân với n-1+y.
x=\frac{2y+n-2}{y+n-1}\text{, }x\neq 2
Biến x không thể bằng 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}