Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(x-1\right)-4\left(2x-3\right)=1
Nhân cả hai vế của phương trình với 20, bội số chung nhỏ nhất của 4,5,20.
5x-5-4\left(2x-3\right)=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-1.
5x-5-8x+12=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 2x-3.
-3x-5+12=1
Kết hợp 5x và -8x để có được -3x.
-3x+7=1
Cộng -5 với 12 để có được 7.
-3x=1-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
-3x=-6
Lấy 1 trừ 7 để có được -6.
x=\frac{-6}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x=2
Chia -6 cho -3 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}