Tìm x
x=\frac{5}{7}\approx 0,714285714
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30\left(x-1\right)-20\left(x-2\right)-15\left(x-3\right)=-12\left(x-5\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,4,5.
30x-30-20\left(x-2\right)-15\left(x-3\right)=-12\left(x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 30 với x-1.
30x-30-20x+40-15\left(x-3\right)=-12\left(x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -20 với x-2.
10x-30+40-15\left(x-3\right)=-12\left(x-5\right)
Kết hợp 30x và -20x để có được 10x.
10x+10-15\left(x-3\right)=-12\left(x-5\right)
Cộng -30 với 40 để có được 10.
10x+10-15x+45=-12\left(x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -15 với x-3.
-5x+10+45=-12\left(x-5\right)
Kết hợp 10x và -15x để có được -5x.
-5x+55=-12\left(x-5\right)
Cộng 10 với 45 để có được 55.
-5x+55=-12x+60
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12 với x-5.
-5x+55+12x=60
Thêm 12x vào cả hai vế.
7x+55=60
Kết hợp -5x và 12x để có được 7x.
7x=60-55
Trừ 55 khỏi cả hai vế.
7x=5
Lấy 60 trừ 55 để có được 5.
x=\frac{5}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}