Tìm x
x=-5
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3x\left(x+3\right)-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+9x-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+3.
3x^{2}+9x-2\left(x^{2}+2x+1\right)+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}+9x-2x^{2}-4x-2+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{2}+2x+1.
x^{2}+9x-4x-2+2=0
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5x-2+2=0
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
x^{2}+5x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
x\left(x+5\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x+5=0.
3x\left(x+3\right)-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+9x-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+3.
3x^{2}+9x-2\left(x^{2}+2x+1\right)+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}+9x-2x^{2}-4x-2+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{2}+2x+1.
x^{2}+9x-4x-2+2=0
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5x-2+2=0
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
x^{2}+5x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 5.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -5.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=0 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
3x\left(x+3\right)-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3x^{2}+9x-2\left(x+1\right)^{2}+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x+3.
3x^{2}+9x-2\left(x^{2}+2x+1\right)+2=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
3x^{2}+9x-2x^{2}-4x-2+2=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x^{2}+2x+1.
x^{2}+9x-4x-2+2=0
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5x-2+2=0
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
x^{2}+5x=0
Cộng -2 với 2 để có được 0.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=0 x=-5
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}