Tìm x
x=3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x } { x - 1 } + \frac { 2 x } { x + 1 } = 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)x+\left(x-1\right)\times 2x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-1,x+1.
x^{2}+x+\left(x-1\right)\times 2x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x.
x^{2}+x+\left(2x-2\right)x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2.
x^{2}+x+2x^{2}-2x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-2 với x.
3x^{2}+x-2x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp x^{2} và 2x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-x=3\left(x-1\right)\left(x+1\right)
Kết hợp x và -2x để có được -x.
3x^{2}-x=\left(3x-3\right)\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-1.
3x^{2}-x=3x^{2}-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x-3 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
3x^{2}-x-3x^{2}=-3
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-x=-3
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
x=3
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}