Tính giá trị
\frac{x+6}{x+1}
Khai triển
\frac{x+6}{x+1}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x\left(x^{2}+6x+9\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Chia \frac{x}{x+3} cho \frac{x^{2}+x}{x^{2}+6x+9} bằng cách nhân \frac{x}{x+3} với nghịch đảo của \frac{x^{2}+x}{x^{2}+6x+9}.
\frac{x\left(x+3\right)^{2}}{x\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x\left(x^{2}+6x+9\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Giản ước x\left(x+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x-3}{x^{2}-1}.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3}{x+1}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+3+3}{x+1}
Do \frac{x+3}{x+1} và \frac{3}{x+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+6}{x+1}
Kết hợp như các số hạng trong x+3+3.
\frac{x\left(x^{2}+6x+9\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Chia \frac{x}{x+3} cho \frac{x^{2}+x}{x^{2}+6x+9} bằng cách nhân \frac{x}{x+3} với nghịch đảo của \frac{x^{2}+x}{x^{2}+6x+9}.
\frac{x\left(x+3\right)^{2}}{x\left(x+1\right)\left(x+3\right)}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x\left(x^{2}+6x+9\right)}{\left(x+3\right)\left(x^{2}+x\right)}.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3x-3}{x^{2}-1}
Giản ước x\left(x+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3x-3}{x^{2}-1}.
\frac{x+3}{x+1}+\frac{3}{x+1}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+3+3}{x+1}
Do \frac{x+3}{x+1} và \frac{3}{x+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x+6}{x+1}
Kết hợp như các số hạng trong x+3+3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}