Tìm x
x=-\frac{4\left(1-a\right)}{1+a-a^{2}}
a\neq \frac{\sqrt{5}+1}{2}\text{ and }a\neq \frac{1-\sqrt{5}}{2}\text{ and }a\neq 1
Tìm a
a=-\frac{\sqrt{5x^{2}+8x+16}-x+4}{2x}
a=-\frac{-\sqrt{5x^{2}+8x+16}-x+4}{2x}\text{, }x\neq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { x } { a - 1 } = a x + 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=ax\left(a-1\right)+\left(a-1\right)\times 4
Nhân cả hai vế của phương trình với a-1.
x=xa^{2}-ax+\left(a-1\right)\times 4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ax với a-1.
x=xa^{2}-ax+4a-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 4.
x-xa^{2}=-ax+4a-4
Trừ xa^{2} khỏi cả hai vế.
x-xa^{2}+ax=4a-4
Thêm ax vào cả hai vế.
ax-xa^{2}+x=4a-4
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(a-a^{2}+1\right)x=4a-4
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(1+a-a^{2}\right)x=4a-4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(1+a-a^{2}\right)x}{1+a-a^{2}}=\frac{4a-4}{1+a-a^{2}}
Chia cả hai vế cho 1-a^{2}+a.
x=\frac{4a-4}{1+a-a^{2}}
Việc chia cho 1-a^{2}+a sẽ làm mất phép nhân với 1-a^{2}+a.
x=\frac{4\left(a-1\right)}{1+a-a^{2}}
Chia -4+4a cho 1-a^{2}+a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}