Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{bx}{y}\text{, }&b\neq 0\text{ and }x\neq 0\text{ and }y\neq 0\\a\neq 0\text{, }&y=0\text{ and }x=0\text{ and }b\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm b
\left\{\begin{matrix}b=\frac{ay}{x}\text{, }&y\neq 0\text{ and }a\neq 0\text{ and }x\neq 0\\b\neq 0\text{, }&x=0\text{ and }y=0\text{ and }a\neq 0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
bx=ay
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của a,b.
ay=bx
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ya=bx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ya}{y}=\frac{bx}{y}
Chia cả hai vế cho y.
a=\frac{bx}{y}
Việc chia cho y sẽ làm mất phép nhân với y.
a=\frac{bx}{y}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
bx=ay
Biến b không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của a,b.
xb=ay
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xb}{x}=\frac{ay}{x}
Chia cả hai vế cho x.
b=\frac{ay}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
b=\frac{ay}{x}\text{, }b\neq 0
Biến b không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}