Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}x=2a\text{, }&a\neq 0\\x\in \mathrm{C}\text{, }&a=\frac{1}{2}\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=2a\text{, }&a\neq 0\\x\in \mathrm{R}\text{, }&a=\frac{1}{2}\end{matrix}\right,
Tìm a
\left\{\begin{matrix}\\a=\frac{1}{2}=0,5\text{, }&\text{unconditionally}\\a=\frac{x}{2}\text{, }&x\neq 0\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+\frac{1}{2}a\times 2a=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân cả hai vế của phương trình với 2a, bội số chung nhỏ nhất của a,2.
2x+\frac{1}{2}a^{2}\times 2=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân a với a để có được a^{2}.
2x+a^{2}=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân \frac{1}{2} với 2 để có được 1.
2x+a^{2}=2x\times 2a-\frac{3}{2}a^{2}\times 2+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân a với a để có được a^{2}.
2x+a^{2}=4xa-\frac{3}{2}a^{2}\times 2+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân 2 với 2 để có được 4.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân -\frac{3}{2} với 2 để có được -3.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+4\left(1-a\right)a
Nhân 2 với 2 để có được 4.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+\left(4-4a\right)a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 1-a.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+4a-4a^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4-4a với a.
2x+a^{2}=4xa-7a^{2}+4a
Kết hợp -3a^{2} và -4a^{2} để có được -7a^{2}.
2x+a^{2}-4xa=-7a^{2}+4a
Trừ 4xa khỏi cả hai vế.
2x-4xa=-7a^{2}+4a-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
2x-4xa=-8a^{2}+4a
Kết hợp -7a^{2} và -a^{2} để có được -8a^{2}.
\left(2-4a\right)x=-8a^{2}+4a
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(2-4a\right)x=4a-8a^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2-4a\right)x}{2-4a}=\frac{4a\left(1-2a\right)}{2-4a}
Chia cả hai vế cho 2-4a.
x=\frac{4a\left(1-2a\right)}{2-4a}
Việc chia cho 2-4a sẽ làm mất phép nhân với 2-4a.
x=2a
Chia 4a\left(1-2a\right) cho 2-4a.
2x+\frac{1}{2}a\times 2a=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân cả hai vế của phương trình với 2a, bội số chung nhỏ nhất của a,2.
2x+\frac{1}{2}a^{2}\times 2=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân a với a để có được a^{2}.
2x+a^{2}=2x\times 2a-\frac{3}{2}a\times 2a+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân \frac{1}{2} với 2 để có được 1.
2x+a^{2}=2x\times 2a-\frac{3}{2}a^{2}\times 2+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân a với a để có được a^{2}.
2x+a^{2}=4xa-\frac{3}{2}a^{2}\times 2+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân 2 với 2 để có được 4.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+2\left(1-a\right)\times 2a
Nhân -\frac{3}{2} với 2 để có được -3.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+4\left(1-a\right)a
Nhân 2 với 2 để có được 4.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+\left(4-4a\right)a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 1-a.
2x+a^{2}=4xa-3a^{2}+4a-4a^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4-4a với a.
2x+a^{2}=4xa-7a^{2}+4a
Kết hợp -3a^{2} và -4a^{2} để có được -7a^{2}.
2x+a^{2}-4xa=-7a^{2}+4a
Trừ 4xa khỏi cả hai vế.
2x-4xa=-7a^{2}+4a-a^{2}
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
2x-4xa=-8a^{2}+4a
Kết hợp -7a^{2} và -a^{2} để có được -8a^{2}.
\left(2-4a\right)x=-8a^{2}+4a
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(2-4a\right)x=4a-8a^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(2-4a\right)x}{2-4a}=\frac{4a\left(1-2a\right)}{2-4a}
Chia cả hai vế cho 2-4a.
x=\frac{4a\left(1-2a\right)}{2-4a}
Việc chia cho 2-4a sẽ làm mất phép nhân với 2-4a.
x=2a
Chia 4a\left(1-2a\right) cho 2-4a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}