Tìm x
x=-\frac{4}{5}=-0,8
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=5x+5x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
x-5x=5x^{2}
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-4x=5x^{2}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
x\left(-4-5x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{4}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -4-5x=0.
x=5x+5x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
x-5x=5x^{2}
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-4x=5x^{2}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-5x^{2}-4x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±4}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
x=\frac{4±4}{2\left(-5\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±4}{-10}
Nhân 2 với -5.
x=\frac{8}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{-10} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
x=-\frac{4}{5}
Rút gọn phân số \frac{8}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{-10} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
x=0
Chia 0 cho -10.
x=-\frac{4}{5} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
x=5x+5x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
x-5x=5x^{2}
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-4x=5x^{2}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-4x-5x^{2}=0
Trừ 5x^{2} khỏi cả hai vế.
-5x^{2}-4x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-5x^{2}-4x}{-5}=\frac{0}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x^{2}+\left(-\frac{4}{-5}\right)x=\frac{0}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
x^{2}+\frac{4}{5}x=\frac{0}{-5}
Chia -4 cho -5.
x^{2}+\frac{4}{5}x=0
Chia 0 cho -5.
x^{2}+\frac{4}{5}x+\left(\frac{2}{5}\right)^{2}=\left(\frac{2}{5}\right)^{2}
Chia \frac{4}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{2}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{2}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{4}{5}x+\frac{4}{25}=\frac{4}{25}
Bình phương \frac{2}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{2}{5}\right)^{2}=\frac{4}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{4}{5}x+\frac{4}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{2}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{2}{5}=\frac{2}{5} x+\frac{2}{5}=-\frac{2}{5}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{4}{5}
Trừ \frac{2}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}