Tính giá trị
\frac{x}{4}-\frac{14}{9}
Phân tích thành thừa số
\frac{9x-56}{36}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { x } { 4 } - \frac { 7 } { 3 } + \frac { 7 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x}{4}-\frac{21}{9}+\frac{7}{9}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9 là 9. Chuyển đổi -\frac{7}{3} và \frac{7}{9} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{x}{4}+\frac{-21+7}{9}
Do -\frac{21}{9} và \frac{7}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x}{4}-\frac{14}{9}
Cộng -21 với 7 để có được -14.
\frac{9x}{36}-\frac{14\times 4}{36}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 9 là 36. Nhân \frac{x}{4} với \frac{9}{9}. Nhân \frac{14}{9} với \frac{4}{4}.
\frac{9x-14\times 4}{36}
Do \frac{9x}{36} và \frac{14\times 4}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9x-56}{36}
Thực hiện nhân trong 9x-14\times 4.
\frac{9x-56}{36}
Phân tích \frac{1}{36} thành thừa số.
9x-56
Xét 9x-84+28. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
\frac{9x-56}{36}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}