Tìm x
x=4\sqrt{2}\approx 5,656854249
x=-4\sqrt{2}\approx -5,656854249
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xx=4\times 8
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x, bội số chung nhỏ nhất của 4,x.
x^{2}=4\times 8
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=32
Nhân 4 với 8 để có được 32.
x=4\sqrt{2} x=-4\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
xx=4\times 8
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x, bội số chung nhỏ nhất của 4,x.
x^{2}=4\times 8
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}=32
Nhân 4 với 8 để có được 32.
x^{2}-32=0
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-32\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -32 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-32\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{128}}{2}
Nhân -4 với -32.
x=\frac{0±8\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 128.
x=4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương.
x=-4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm.
x=4\sqrt{2} x=-4\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}