Tìm x
x = -\frac{59}{2} = -29\frac{1}{2} = -29,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x-2\times 7\left(x-2\right)=72-3\left(2x-5\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 18, bội số chung nhỏ nhất của 3,9,6.
6x-14\left(x-2\right)=72-3\left(2x-5\right)
Nhân -2 với 7 để có được -14.
6x-14x+28=72-3\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -14 với x-2.
-8x+28=72-3\left(2x-5\right)
Kết hợp 6x và -14x để có được -8x.
-8x+28=72-6x+15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 2x-5.
-8x+28=87-6x
Cộng 72 với 15 để có được 87.
-8x+28+6x=87
Thêm 6x vào cả hai vế.
-2x+28=87
Kết hợp -8x và 6x để có được -2x.
-2x=87-28
Trừ 28 khỏi cả hai vế.
-2x=59
Lấy 87 trừ 28 để có được 59.
x=\frac{59}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=-\frac{59}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{59}{-2} dưới dạng -\frac{59}{2} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}