Tìm x
x=-\frac{z}{6}-\frac{4y}{9}
Tìm y
y=-\frac{3z}{8}-\frac{9x}{4}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
30x+20y+15z=12\left(x+y+z\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,4,5.
30x+20y+15z=12x+12y+12z
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với x+y+z.
30x+20y+15z-12x=12y+12z
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
18x+20y+15z=12y+12z
Kết hợp 30x và -12x để có được 18x.
18x+15z=12y+12z-20y
Trừ 20y khỏi cả hai vế.
18x+15z=-8y+12z
Kết hợp 12y và -20y để có được -8y.
18x=-8y+12z-15z
Trừ 15z khỏi cả hai vế.
18x=-8y-3z
Kết hợp 12z và -15z để có được -3z.
\frac{18x}{18}=\frac{-8y-3z}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
x=\frac{-8y-3z}{18}
Việc chia cho 18 sẽ làm mất phép nhân với 18.
x=-\frac{z}{6}-\frac{4y}{9}
Chia -8y-3z cho 18.
30x+20y+15z=12\left(x+y+z\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,4,5.
30x+20y+15z=12x+12y+12z
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với x+y+z.
30x+20y+15z-12y=12x+12z
Trừ 12y khỏi cả hai vế.
30x+8y+15z=12x+12z
Kết hợp 20y và -12y để có được 8y.
8y+15z=12x+12z-30x
Trừ 30x khỏi cả hai vế.
8y+15z=-18x+12z
Kết hợp 12x và -30x để có được -18x.
8y=-18x+12z-15z
Trừ 15z khỏi cả hai vế.
8y=-18x-3z
Kết hợp 12z và -15z để có được -3z.
\frac{8y}{8}=\frac{-18x-3z}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
y=\frac{-18x-3z}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
y=-\frac{3z}{8}-\frac{9x}{4}
Chia -18x-3z cho 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}