Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x+1\right)^{2}\left(x^{3}-1\right)-\left(x-1\right)^{2}\left(x^{3}+1\right)=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của \left(x-1\right)^{2},\left(x+1\right)^{2}.
\left(x^{2}+2x+1\right)\left(x^{3}-1\right)-\left(x-1\right)^{2}\left(x^{3}+1\right)=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{5}-x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1-\left(x-1\right)^{2}\left(x^{3}+1\right)=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}+2x+1 với x^{3}-1.
x^{5}-x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1-\left(x^{2}-2x+1\right)\left(x^{3}+1\right)=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{5}-x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1-\left(x^{5}+x^{2}-2x^{4}-2x+x^{3}+1\right)=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-2x+1 với x^{3}+1.
x^{5}-x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1-x^{5}-x^{2}+2x^{4}+2x-x^{3}-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Để tìm số đối của x^{5}+x^{2}-2x^{4}-2x+x^{3}+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1-x^{2}+2x^{4}+2x-x^{3}-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp x^{5} và -x^{5} để có được 0.
-2x^{2}+2x^{4}-2x+x^{3}-1+2x^{4}+2x-x^{3}-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+4x^{4}-2x+x^{3}-1+2x-x^{3}-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp 2x^{4} và 2x^{4} để có được 4x^{4}.
-2x^{2}+4x^{4}+x^{3}-1-x^{3}-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp -2x và 2x để có được 0.
-2x^{2}+4x^{4}-1-1=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Kết hợp x^{3} và -x^{3} để có được 0.
-2x^{2}+4x^{4}-2=6\left(x-1\right)^{2}\left(x+1\right)^{2}
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
-2x^{2}+4x^{4}-2=6\left(x^{2}-2x+1\right)\left(x+1\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
-2x^{2}+4x^{4}-2=6\left(x^{2}-2x+1\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
-2x^{2}+4x^{4}-2=\left(6x^{2}-12x+6\right)\left(x^{2}+2x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x^{2}-2x+1.
-2x^{2}+4x^{4}-2=6x^{4}-12x^{2}+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}-12x+6 với x^{2}+2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
-2x^{2}+4x^{4}-2-6x^{4}=-12x^{2}+6
Trừ 6x^{4} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}-2x^{4}-2=-12x^{2}+6
Kết hợp 4x^{4} và -6x^{4} để có được -2x^{4}.
-2x^{2}-2x^{4}-2+12x^{2}=6
Thêm 12x^{2} vào cả hai vế.
10x^{2}-2x^{4}-2=6
Kết hợp -2x^{2} và 12x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}-2x^{4}-2-6=0
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
10x^{2}-2x^{4}-8=0
Lấy -2 trừ 6 để có được -8.
-2t^{2}+10t-8=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-2\right)\left(-8\right)}}{-2\times 2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -2 cho a, 10 cho b và -8 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-10±6}{-4}
Thực hiện phép tính.
t=1 t=4
Giải phương trình t=\frac{-10±6}{-4} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=1 x=-1 x=2 x=-2
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
x=-2 x=2
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,-1.