Tính giá trị
\frac{x^{2}}{y}+2
Khai triển
\frac{x^{2}}{y}+2
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { x ^ { 3 } + x y } { x y } + 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x\left(x^{2}+y\right)}{xy}+1
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{3}+xy}{xy}.
\frac{x^{2}+y}{y}+1
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+y}{y}+\frac{y}{y}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y}{y}.
\frac{x^{2}+y+y}{y}
Do \frac{x^{2}+y}{y} và \frac{y}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+2y}{y}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+y+y.
\frac{x\left(x^{2}+y\right)}{xy}+1
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{3}+xy}{xy}.
\frac{x^{2}+y}{y}+1
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}+y}{y}+\frac{y}{y}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y}{y}.
\frac{x^{2}+y+y}{y}
Do \frac{x^{2}+y}{y} và \frac{y}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+2y}{y}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+y+y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}