Tính giá trị
\frac{x-4}{x-5}
Khai triển
\frac{x-4}{x-5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x^{2}-x-12\right)\left(x^{2}-2x-8\right)}{\left(x^{2}-3x-10\right)\left(x^{2}-9x+20\right)}\times \frac{x-5}{x+3}
Chia \frac{x^{2}-x-12}{x^{2}-3x-10} cho \frac{x^{2}-9x+20}{x^{2}-2x-8} bằng cách nhân \frac{x^{2}-x-12}{x^{2}-3x-10} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-9x+20}{x^{2}-2x-8}.
\frac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)^{2}}{\left(x-4\right)\left(x+2\right)\left(x-5\right)^{2}}\times \frac{x-5}{x+3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(x^{2}-x-12\right)\left(x^{2}-2x-8\right)}{\left(x^{2}-3x-10\right)\left(x^{2}-9x+20\right)}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{\left(x-5\right)^{2}}\times \frac{x-5}{x+3}
Giản ước \left(x-4\right)\left(x+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)\left(x-5\right)}{\left(x-5\right)^{2}\left(x+3\right)}
Nhân \frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{\left(x-5\right)^{2}} với \frac{x-5}{x+3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x-4}{x-5}
Giản ước \left(x-5\right)\left(x+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x^{2}-x-12\right)\left(x^{2}-2x-8\right)}{\left(x^{2}-3x-10\right)\left(x^{2}-9x+20\right)}\times \frac{x-5}{x+3}
Chia \frac{x^{2}-x-12}{x^{2}-3x-10} cho \frac{x^{2}-9x+20}{x^{2}-2x-8} bằng cách nhân \frac{x^{2}-x-12}{x^{2}-3x-10} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-9x+20}{x^{2}-2x-8}.
\frac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x-4\right)^{2}}{\left(x-4\right)\left(x+2\right)\left(x-5\right)^{2}}\times \frac{x-5}{x+3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(x^{2}-x-12\right)\left(x^{2}-2x-8\right)}{\left(x^{2}-3x-10\right)\left(x^{2}-9x+20\right)}.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{\left(x-5\right)^{2}}\times \frac{x-5}{x+3}
Giản ước \left(x-4\right)\left(x+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)\left(x-5\right)}{\left(x-5\right)^{2}\left(x+3\right)}
Nhân \frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{\left(x-5\right)^{2}} với \frac{x-5}{x+3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x-4}{x-5}
Giản ước \left(x-5\right)\left(x+3\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}