Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-4x-1=0
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{20}}{2}
Cộng 16 vào 4.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 20.
x=\frac{4±2\sqrt{5}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{5}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{5}.
x=\sqrt{5}+2
Chia 4+2\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{5} khỏi 4.
x=2-\sqrt{5}
Chia 4-2\sqrt{5} cho 2.
x=\sqrt{5}+2 x=2-\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x-1=0
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x^{2}-4x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=1+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=1+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=5
Cộng 1 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\sqrt{5} x-2=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}+2 x=2-\sqrt{5}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.