Tính giá trị
-\frac{x-2}{4\left(x+2\right)x^{3}}
Khai triển
-\frac{x-2}{4\left(x+2\right)x^{3}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { x ^ { 2 } - 4 x + 4 } { 8 x ^ { 6 } } \cdot \frac { 2 x ^ { 3 } } { 4 - x ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x^{2}-4x+4\right)\times 2x^{3}}{8x^{6}\left(4-x^{2}\right)}
Nhân \frac{x^{2}-4x+4}{8x^{6}} với \frac{2x^{3}}{4-x^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{2}-4x+4}{4\left(-x^{2}+4\right)x^{3}}
Giản ước 2x^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-2\right)^{2}}{4\left(x-2\right)\left(-x-2\right)x^{3}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x-2}{4\left(-x-2\right)x^{3}}
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-2}{-4x^{4}-8x^{3}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(x^{2}-4x+4\right)\times 2x^{3}}{8x^{6}\left(4-x^{2}\right)}
Nhân \frac{x^{2}-4x+4}{8x^{6}} với \frac{2x^{3}}{4-x^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{x^{2}-4x+4}{4\left(-x^{2}+4\right)x^{3}}
Giản ước 2x^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x-2\right)^{2}}{4\left(x-2\right)\left(-x-2\right)x^{3}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x-2}{4\left(-x-2\right)x^{3}}
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x-2}{-4x^{4}-8x^{3}}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}