Tính giá trị
-\frac{x+2}{4\left(x^{2}+4\right)}
Khai triển
-\frac{x+2}{4\left(x^{2}+4\right)}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(x^{2}-4\right)x}{x\left(2x^{2}+8\right)}}{\frac{4x-2x^{2}}{x}}
Nhân \frac{x^{2}-4}{x} với \frac{x}{2x^{2}+8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{\frac{4x-2x^{2}}{x}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{\frac{2x\left(-x+2\right)}{x}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{4x-2x^{2}}{x}.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{2\left(-x+2\right)}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{-2x+4}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x^{2}-4}{\left(2x^{2}+8\right)\left(-2x+4\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{-2x+4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{2^{2}\left(-x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x+2\right)\left(-x+2\right)}{2^{2}\left(-x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Bỏ dấu âm trong -2+x.
\frac{-\left(x+2\right)}{2^{2}\left(x^{2}+4\right)}
Giản ước -x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x-2}{4x^{2}+16}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{\left(x^{2}-4\right)x}{x\left(2x^{2}+8\right)}}{\frac{4x-2x^{2}}{x}}
Nhân \frac{x^{2}-4}{x} với \frac{x}{2x^{2}+8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{\frac{4x-2x^{2}}{x}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{\frac{2x\left(-x+2\right)}{x}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{4x-2x^{2}}{x}.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{2\left(-x+2\right)}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{-2x+4}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x^{2}-4}{\left(2x^{2}+8\right)\left(-2x+4\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x^{2}-4}{2x^{2}+8}}{-2x+4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{2^{2}\left(-x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x+2\right)\left(-x+2\right)}{2^{2}\left(-x+2\right)\left(x^{2}+4\right)}
Bỏ dấu âm trong -2+x.
\frac{-\left(x+2\right)}{2^{2}\left(x^{2}+4\right)}
Giản ước -x+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x-2}{4x^{2}+16}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}