Tìm x
x = \frac{190}{3} = 63\frac{1}{3} \approx 63,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\left(x^{2}-\left(x+5\right)\left(x-5\right)\right)=3\left(x-5\right)
Biến x không thể bằng 5 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 7\left(x-5\right), bội số chung nhỏ nhất của x-5,7.
7\left(x^{2}-\left(x^{2}-25\right)\right)=3\left(x-5\right)
Xét \left(x+5\right)\left(x-5\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 5.
7\left(x^{2}-x^{2}+25\right)=3\left(x-5\right)
Để tìm số đối của x^{2}-25, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
7\times 25=3\left(x-5\right)
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
175=3\left(x-5\right)
Nhân 7 với 25 để có được 175.
175=3x-15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-5.
3x-15=175
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3x=175+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
3x=190
Cộng 175 với 15 để có được 190.
x=\frac{190}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}