Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Chia sẻ

\frac{\frac{x^{2}}{y-1}\times \frac{\left(x-1\right)^{2}}{x\left(x-1\right)}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-2x+1}{x^{2}-x}.
\frac{\frac{x^{2}}{y-1}\times \frac{x-1}{x}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}\left(x-1\right)}{\left(y-1\right)x}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Nhân \frac{x^{2}}{y-1} với \frac{x-1}{x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-x-y}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{-1-x}}
Kết hợp y và -y để có được 0.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{-x-1}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{3}-x}{-1-x}.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{-x\left(x-1\right)\left(-x-1\right)}{-x-1}}
Bỏ dấu âm trong 1+x.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x\left(x-1\right)}
Giản ước -x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x^{2}+x}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x\left(x-1\right)}{\left(y-1\right)\left(-x^{2}+x\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x^{2}+x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{x\left(x-1\right)}{x\left(y-1\right)\left(-x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-x+1\right)}{x\left(y-1\right)\left(-x+1\right)}
Bỏ dấu âm trong -1+x.
\frac{-1}{y-1}
Giản ước x\left(-x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}}{y-1}\times \frac{\left(x-1\right)^{2}}{x\left(x-1\right)}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-2x+1}{x^{2}-x}.
\frac{\frac{x^{2}}{y-1}\times \frac{x-1}{x}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Giản ước x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x^{2}\left(x-1\right)}{\left(y-1\right)x}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Nhân \frac{x^{2}}{y-1} với \frac{x-1}{x} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-\frac{x}{1}-y}}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{y-1-x-y}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x^{3}-x}{-1-x}}
Kết hợp y và -y để có được 0.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{-x-1}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{3}-x}{-1-x}.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{\frac{-x\left(x-1\right)\left(-x-1\right)}{-x-1}}
Bỏ dấu âm trong 1+x.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x\left(x-1\right)}
Giản ước -x-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x^{2}+x}
Mở rộng biểu thức.
\frac{x\left(x-1\right)}{\left(y-1\right)\left(-x^{2}+x\right)}
Thể hiện \frac{\frac{x\left(x-1\right)}{y-1}}{-x^{2}+x} dưới dạng phân số đơn.
\frac{x\left(x-1\right)}{x\left(y-1\right)\left(-x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-x+1\right)}{x\left(y-1\right)\left(-x+1\right)}
Bỏ dấu âm trong -1+x.
\frac{-1}{y-1}
Giản ước x\left(-x+1\right) ở cả tử số và mẫu số.