Tính giá trị
\frac{3xy}{2\left(x^{2}-y^{2}\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{3xy}{2\left(x^{2}-y^{2}\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{2}}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{x}{x+y}+\frac{y}{2x-2y}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Phân tích thành thừa số x^{2}-y^{2}.
\frac{x^{2}}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{x\left(x-y\right)}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y}{2x-2y}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+y\right)\left(x-y\right) và x+y là \left(x+y\right)\left(x-y\right). Nhân \frac{x}{x+y} với \frac{x-y}{x-y}.
\frac{x^{2}-x\left(x-y\right)}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y}{2x-2y}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Do \frac{x^{2}}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)} và \frac{x\left(x-y\right)}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-x^{2}+xy}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y}{2x-2y}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Thực hiện nhân trong x^{2}-x\left(x-y\right).
\frac{xy}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y}{2x-2y}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-x^{2}+xy.
\frac{xy}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y}{2\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Phân tích thành thừa số 2x-2y.
\frac{2xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\frac{y\left(x+y\right)}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(x+y\right)\left(x-y\right) và 2\left(x-y\right) là 2\left(x+y\right)\left(x-y\right). Nhân \frac{xy}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{y}{2\left(x-y\right)} với \frac{x+y}{x+y}.
\frac{2xy+y\left(x+y\right)}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Do \frac{2xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)} và \frac{y\left(x+y\right)}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2xy+xy+y^{2}}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Thực hiện nhân trong 2xy+y\left(x+y\right).
\frac{y^{2}+3xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2x^{2}-2y^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 2xy+xy+y^{2}.
\frac{y^{2}+3xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y^{2}}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Phân tích thành thừa số 2x^{2}-2y^{2}.
\frac{y^{2}+3xy-y^{2}}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Do \frac{y^{2}+3xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)} và \frac{y^{2}}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3xy}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}
Kết hợp như các số hạng trong y^{2}+3xy-y^{2}.
\frac{3xy}{2x^{2}-2y^{2}}
Khai triển 2\left(x+y\right)\left(x-y\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}