Tìm x
x=3\sqrt{2}+6\approx 10,242640687
x=6-3\sqrt{2}\approx 1,757359313
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x ^ { 2 } } { 9 } - \frac { 4 } { 3 } x = - 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x=-2
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x-\left(-2\right)=-2-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x-\left(-2\right)=0
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x+2=0
Trừ -2 khỏi 0.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\sqrt{\left(-\frac{4}{3}\right)^{2}-4\times \frac{1}{9}\times 2}}{2\times \frac{1}{9}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{9} vào a, -\frac{4}{3} vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\sqrt{\frac{16}{9}-4\times \frac{1}{9}\times 2}}{2\times \frac{1}{9}}
Bình phương -\frac{4}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\sqrt{\frac{16}{9}-\frac{4}{9}\times 2}}{2\times \frac{1}{9}}
Nhân -4 với \frac{1}{9}.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\sqrt{\frac{16-8}{9}}}{2\times \frac{1}{9}}
Nhân -\frac{4}{9} với 2.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\sqrt{\frac{8}{9}}}{2\times \frac{1}{9}}
Cộng \frac{16}{9} với -\frac{8}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\left(-\frac{4}{3}\right)±\frac{2\sqrt{2}}{3}}{2\times \frac{1}{9}}
Lấy căn bậc hai của \frac{8}{9}.
x=\frac{\frac{4}{3}±\frac{2\sqrt{2}}{3}}{2\times \frac{1}{9}}
Số đối của số -\frac{4}{3} là \frac{4}{3}.
x=\frac{\frac{4}{3}±\frac{2\sqrt{2}}{3}}{\frac{2}{9}}
Nhân 2 với \frac{1}{9}.
x=\frac{2\sqrt{2}+4}{\frac{2}{9}\times 3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{4}{3}±\frac{2\sqrt{2}}{3}}{\frac{2}{9}} khi ± là số dương. Cộng \frac{4}{3} vào \frac{2\sqrt{2}}{3}.
x=3\sqrt{2}+6
Chia \frac{4+2\sqrt{2}}{3} cho \frac{2}{9} bằng cách nhân \frac{4+2\sqrt{2}}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{9}.
x=\frac{4-2\sqrt{2}}{\frac{2}{9}\times 3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{4}{3}±\frac{2\sqrt{2}}{3}}{\frac{2}{9}} khi ± là số âm. Trừ \frac{2\sqrt{2}}{3} khỏi \frac{4}{3}.
x=6-3\sqrt{2}
Chia \frac{4-2\sqrt{2}}{3} cho \frac{2}{9} bằng cách nhân \frac{4-2\sqrt{2}}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{9}.
x=3\sqrt{2}+6 x=6-3\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x=-2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{\frac{1}{9}x^{2}-\frac{4}{3}x}{\frac{1}{9}}=-\frac{2}{\frac{1}{9}}
Nhân cả hai vế với 9.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{4}{3}}{\frac{1}{9}}\right)x=-\frac{2}{\frac{1}{9}}
Việc chia cho \frac{1}{9} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{9}.
x^{2}-12x=-\frac{2}{\frac{1}{9}}
Chia -\frac{4}{3} cho \frac{1}{9} bằng cách nhân -\frac{4}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
x^{2}-12x=-18
Chia -2 cho \frac{1}{9} bằng cách nhân -2 với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
x^{2}-12x+\left(-6\right)^{2}=-18+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-12x+36=-18+36
Bình phương -6.
x^{2}-12x+36=18
Cộng -18 vào 36.
\left(x-6\right)^{2}=18
Phân tích x^{2}-12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-6\right)^{2}}=\sqrt{18}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-6=3\sqrt{2} x-6=-3\sqrt{2}
Rút gọn.
x=3\sqrt{2}+6 x=6-3\sqrt{2}
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}