Tìm x
x=2
x=-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { x ^ { 2 } } { 4 } = \frac { x ^ { 2 } } { 9 } + \frac { 5 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}=4x^{2}+20
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,9.
9x^{2}-4x^{2}=20
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
5x^{2}=20
Kết hợp 9x^{2} và -4x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Chia cả hai vế cho 5.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=2 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+2=0.
9x^{2}=4x^{2}+20
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,9.
9x^{2}-4x^{2}=20
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
5x^{2}=20
Kết hợp 9x^{2} và -4x^{2} để có được 5x^{2}.
x^{2}=\frac{20}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}=4
Chia 20 cho 5 ta có 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
9x^{2}=4x^{2}+20
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 4,9.
9x^{2}-4x^{2}=20
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
5x^{2}=20
Kết hợp 9x^{2} và -4x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5\left(-20\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 0 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 5\left(-20\right)}}{2\times 5}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-20\left(-20\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{0±\sqrt{400}}{2\times 5}
Nhân -20 với -20.
x=\frac{0±20}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{0±20}{10}
Nhân 2 với 5.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±20}{10} khi ± là số dương. Chia 20 cho 10.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±20}{10} khi ± là số âm. Chia -20 cho 10.
x=2 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}