Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+4x-21<0
Nhân cả hai vế của phương trình với 3. Vì 3 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
x^{2}+4x-21=0
Để giải bất đẳng thức, hãy phân tích vế trái thành thừa số. Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\times 1\left(-21\right)}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, 4 cho b và -21 cho c trong công thức bậc hai.
x=\frac{-4±10}{2}
Thực hiện phép tính.
x=3 x=-7
Giải phương trình x=\frac{-4±10}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
\left(x-3\right)\left(x+7\right)<0
Viết lại bất đẳng thức bằng cách sử dụng các nghiệm thu được.
x-3>0 x+7<0
Để tích là số âm, x-3 và x+7 phải trái dấu. Xét trường hợp khi x-3 dương và x+7 âm.
x\in \emptyset
Điều này không đúng với mọi x.
x+7>0 x-3<0
Xét trường hợp khi x+7 dương và x-3 âm.
x\in \left(-7,3\right)
Nghiệm thỏa mãn cả hai bất đẳng thức là x\in \left(-7,3\right).
x\in \left(-7,3\right)
Nghiệm cuối cùng là kết hợp của các nghiệm thu được.