Tính giá trị
\frac{x^{2}}{2}+4x+\frac{3}{x}
Phân tích thành thừa số
\frac{x^{3}+8x^{2}+6}{2x}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { x ^ { 2 } } { 2 } + \frac { 4 x } { 1 } + \frac { 3 } { x } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{2}}{2}+4x+\frac{3}{x}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{x^{2}}{2}+\frac{2\times 4x}{2}+\frac{3}{x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4x với \frac{2}{2}.
\frac{x^{2}+2\times 4x}{2}+\frac{3}{x}
Do \frac{x^{2}}{2} và \frac{2\times 4x}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+8x}{2}+\frac{3}{x}
Thực hiện nhân trong x^{2}+2\times 4x.
\frac{\left(x^{2}+8x\right)x}{2x}+\frac{3\times 2}{2x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và x là 2x. Nhân \frac{x^{2}+8x}{2} với \frac{x}{x}. Nhân \frac{3}{x} với \frac{2}{2}.
\frac{\left(x^{2}+8x\right)x+3\times 2}{2x}
Do \frac{\left(x^{2}+8x\right)x}{2x} và \frac{3\times 2}{2x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{3}+8x^{2}+6}{2x}
Thực hiện nhân trong \left(x^{2}+8x\right)x+3\times 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}