Tìm x
x = \frac{5}{3} = 1\frac{2}{3} \approx 1,666666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x ^ { 2 } } { ( 2 - x ) ( 10 - x ) } = 1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=\left(x-10\right)\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 2,10 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-10\right)\left(x-2\right).
x^{2}=x^{2}-12x+20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-10 với x-2 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-x^{2}=-12x+20
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
0=-12x+20
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-12x+20=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-12x=-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-20}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-20}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}