Tìm m (complex solution)
\left\{\begin{matrix}m=-\frac{x+n+2}{x}\text{, }&x\neq 0\text{ and }x\neq 2\text{ and }x\neq 5\\m\in \mathrm{C}\text{, }&x=0\text{ and }n=-2\end{matrix}\right,
Tìm n (complex solution)
n=-\left(mx+x+2\right)
x\neq 2\text{ and }x\neq 5
Tìm m
\left\{\begin{matrix}m=-\frac{x+n+2}{x}\text{, }&x\neq 0\text{ and }x\neq 5\text{ and }x\neq 2\\m\in \mathrm{R}\text{, }&x=0\text{ and }n=-2\end{matrix}\right,
Tìm n
n=-\left(mx+x+2\right)
x\neq 5\text{ and }x\neq 2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+mx+n=\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-5\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}-7x+10,x-5.
x^{2}+mx+n=x^{2}-x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
mx+n=x^{2}-x-2-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
mx+n=-x-2
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
mx=-x-2-n
Trừ n khỏi cả hai vế.
xm=-x-n-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xm}{x}=\frac{-x-n-2}{x}
Chia cả hai vế cho x.
m=\frac{-x-n-2}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
m=-\frac{x+n+2}{x}
Chia -x-2-n cho x.
x^{2}+mx+n=\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-5\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}-7x+10,x-5.
x^{2}+mx+n=x^{2}-x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
mx+n=x^{2}-x-2-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
mx+n=-x-2
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
n=-x-2-mx
Trừ mx khỏi cả hai vế.
x^{2}+mx+n=\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-5\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}-7x+10,x-5.
x^{2}+mx+n=x^{2}-x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
mx+n=x^{2}-x-2-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
mx+n=-x-2
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
mx=-x-2-n
Trừ n khỏi cả hai vế.
xm=-x-n-2
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xm}{x}=\frac{-x-n-2}{x}
Chia cả hai vế cho x.
m=\frac{-x-n-2}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
m=-\frac{x+n+2}{x}
Chia -x-2-n cho x.
x^{2}+mx+n=\left(x-2\right)\left(x+1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-5\right)\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x^{2}-7x+10,x-5.
x^{2}+mx+n=x^{2}-x-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
mx+n=x^{2}-x-2-x^{2}
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
mx+n=-x-2
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
n=-x-2-mx
Trừ mx khỏi cả hai vế.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}