Tính giá trị
\frac{2\left(x^{2}+3x+18\right)}{x^{2}-9}
Khai triển
\frac{2\left(x^{2}+3x+18\right)}{x^{2}-9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x\left(x+9\right)}{x\left(x-3\right)}+\frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}+9x}{x^{2}-3x}.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{x-3}{x+3}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-3 và x+3 là \left(x-3\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{x+9}{x-3} với \frac{x+3}{x+3}. Nhân \frac{x-3}{x+3} với \frac{x-3}{x-3}.
\frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)} và \frac{\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+3x+9x+27+x^{2}-3x-3x+9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x+9\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x-3\right).
\frac{2x^{2}+6x+36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+3x+9x+27+x^{2}-3x-3x+9.
\frac{2x^{2}+6x+36}{x^{2}-9}
Khai triển \left(x-3\right)\left(x+3\right).
\frac{x\left(x+9\right)}{x\left(x-3\right)}+\frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}+9x}{x^{2}-3x}.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x^{2}-9}{x^{2}+6x+9}.
\frac{x+9}{x-3}+\frac{x-3}{x+3}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-3 và x+3 là \left(x-3\right)\left(x+3\right). Nhân \frac{x+9}{x-3} với \frac{x+3}{x+3}. Nhân \frac{x-3}{x+3} với \frac{x-3}{x-3}.
\frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Do \frac{\left(x+9\right)\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)} và \frac{\left(x-3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{2}+3x+9x+27+x^{2}-3x-3x+9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Thực hiện nhân trong \left(x+9\right)\left(x+3\right)+\left(x-3\right)\left(x-3\right).
\frac{2x^{2}+6x+36}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+3x+9x+27+x^{2}-3x-3x+9.
\frac{2x^{2}+6x+36}{x^{2}-9}
Khai triển \left(x-3\right)\left(x+3\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}