Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4\left(x^{2}+2\right)-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,12.
4x^{2}+8-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2.
4x^{2}+8-3x^{2}-3=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x^{2}+1.
x^{2}+8-3=x+5
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5=x+5
Lấy 8 trừ 3 để có được 5.
x^{2}+5-x=5
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}+5-x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x\left(x-1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và x-1=0.
4\left(x^{2}+2\right)-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,12.
4x^{2}+8-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2.
4x^{2}+8-3x^{2}-3=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x^{2}+1.
x^{2}+8-3=x+5
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5=x+5
Lấy 8 trừ 3 để có được 5.
x^{2}+5-x=5
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}+5-x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -1 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±1}{2}
Lấy căn bậc hai của 1.
x=\frac{1±1}{2}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{2} khi ± là số dương. Cộng 1 vào 1.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±1}{2} khi ± là số âm. Trừ 1 khỏi 1.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=1 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
4\left(x^{2}+2\right)-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,12.
4x^{2}+8-3\left(x^{2}+1\right)=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}+2.
4x^{2}+8-3x^{2}-3=x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x^{2}+1.
x^{2}+8-3=x+5
Kết hợp 4x^{2} và -3x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+5=x+5
Lấy 8 trừ 3 để có được 5.
x^{2}+5-x=5
Trừ x khỏi cả hai vế.
x^{2}+5-x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
x^{2}-x=0
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{1}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
x=1 x=0
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.