Tính giá trị
\frac{x+8}{x-5}
Khai triển
\frac{x+8}{x-5}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { x ^ { 2 } + 11 x + 24 } { x - 4 } \div \frac { x ^ { 2 } - 2 x - 15 } { x - 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x^{2}+11x+24\right)\left(x-4\right)}{\left(x-4\right)\left(x^{2}-2x-15\right)}
Chia \frac{x^{2}+11x+24}{x-4} cho \frac{x^{2}-2x-15}{x-4} bằng cách nhân \frac{x^{2}+11x+24}{x-4} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-2x-15}{x-4}.
\frac{x^{2}+11x+24}{x^{2}-2x-15}
Giản ước x-4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+3\right)\left(x+8\right)}{\left(x-5\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x+8}{x-5}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x^{2}+11x+24\right)\left(x-4\right)}{\left(x-4\right)\left(x^{2}-2x-15\right)}
Chia \frac{x^{2}+11x+24}{x-4} cho \frac{x^{2}-2x-15}{x-4} bằng cách nhân \frac{x^{2}+11x+24}{x-4} với nghịch đảo của \frac{x^{2}-2x-15}{x-4}.
\frac{x^{2}+11x+24}{x^{2}-2x-15}
Giản ước x-4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(x+3\right)\left(x+8\right)}{\left(x-5\right)\left(x+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{x+8}{x-5}
Giản ước x+3 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}