Tìm x
x=-1
x=1
x=2
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\left(x^{2}+1\right)+4=6x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4x^{2}, bội số chung nhỏ nhất của 4,x^{2},2.
x^{4}+x^{2}+4=6x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2} với x^{2}+1.
x^{4}+x^{2}+4-6x^{2}=0
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{4}-5x^{2}+4=0
Kết hợp x^{2} và -6x^{2} để có được -5x^{2}.
t^{2}-5t+4=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 1\times 4}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, -5 cho b và 4 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{5±3}{2}
Thực hiện phép tính.
t=4 t=1
Giải phương trình t=\frac{5±3}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=2 x=-2 x=1 x=-1
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}