Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(1+\frac{1}{y}x\right)\times \frac{1}{x}}{\frac{1}{x}\times \frac{1}{y}\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{1+\frac{1}{y}x}{\frac{1}{y}\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Giản ước \frac{1}{x} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+\frac{1}{y}x}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Mở rộng biểu thức.
\frac{1+\frac{x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y}{y}+\frac{x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Do \frac{y}{y} và \frac{x}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{x^{2}}{y}+y}
Thể hiện \frac{1}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{x^{2}}{y}+\frac{yy}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y+x}{y}}{\frac{-x^{2}+yy}{y}}
Do -\frac{x^{2}}{y} và \frac{yy}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y+x}{y}}{\frac{-x^{2}+y^{2}}{y}}
Thực hiện nhân trong -x^{2}+yy.
\frac{\left(y+x\right)y}{y\left(-x^{2}+y^{2}\right)}
Chia \frac{y+x}{y} cho \frac{-x^{2}+y^{2}}{y} bằng cách nhân \frac{y+x}{y} với nghịch đảo của \frac{-x^{2}+y^{2}}{y}.
\frac{x+y}{-x^{2}+y^{2}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+y}{\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(-x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Bỏ dấu âm trong y+x.
\frac{-1}{x-y}
Giản ước -x-y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(1+\frac{1}{y}x\right)\times \frac{1}{x}}{\frac{1}{x}\times \frac{1}{y}\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{1+\frac{1}{y}x}{\frac{1}{y}\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Giản ước \frac{1}{x} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+\frac{1}{y}x}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Mở rộng biểu thức.
\frac{1+\frac{x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y}{y}+\frac{x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{1}{y}x^{2}+y}
Do \frac{y}{y} và \frac{x}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{x^{2}}{y}+y}
Thể hiện \frac{1}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{y+x}{y}}{-\frac{x^{2}}{y}+\frac{yy}{y}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân y với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{y+x}{y}}{\frac{-x^{2}+yy}{y}}
Do -\frac{x^{2}}{y} và \frac{yy}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{y+x}{y}}{\frac{-x^{2}+y^{2}}{y}}
Thực hiện nhân trong -x^{2}+yy.
\frac{\left(y+x\right)y}{y\left(-x^{2}+y^{2}\right)}
Chia \frac{y+x}{y} cho \frac{-x^{2}+y^{2}}{y} bằng cách nhân \frac{y+x}{y} với nghịch đảo của \frac{-x^{2}+y^{2}}{y}.
\frac{x+y}{-x^{2}+y^{2}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x+y}{\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(-x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}
Bỏ dấu âm trong y+x.
\frac{-1}{x-y}
Giản ước -x-y ở cả tử số và mẫu số.