Tìm x
x=-\frac{3y+7}{1-y}
y\neq 1
Tìm y
y=-\frac{x+7}{3-x}
x\neq 3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+7=y\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng 3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x+7=yx-3y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với x-3.
x+7-yx=-3y
Trừ yx khỏi cả hai vế.
x-yx=-3y-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế.
\left(1-y\right)x=-3y-7
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(1-y\right)x}{1-y}=\frac{-3y-7}{1-y}
Chia cả hai vế cho -y+1.
x=\frac{-3y-7}{1-y}
Việc chia cho -y+1 sẽ làm mất phép nhân với -y+1.
x=-\frac{3y+7}{1-y}
Chia -3y-7 cho -y+1.
x=-\frac{3y+7}{1-y}\text{, }x\neq 3
Biến x không thể bằng 3.
x+7=y\left(x-3\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với x-3.
x+7=yx-3y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y với x-3.
yx-3y=x+7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(x-3\right)y=x+7
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(x-3\right)y}{x-3}=\frac{x+7}{x-3}
Chia cả hai vế cho x-3.
y=\frac{x+7}{x-3}
Việc chia cho x-3 sẽ làm mất phép nhân với x-3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}