Tìm x
x=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 6 } { 7 } + \frac { x + 2 } { 3 } = 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x+6\right)+7\left(x+2\right)=42
Nhân cả hai vế của phương trình với 21, bội số chung nhỏ nhất của 7,3.
3x+18+7\left(x+2\right)=42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+6.
3x+18+7x+14=42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với x+2.
10x+18+14=42
Kết hợp 3x và 7x để có được 10x.
10x+32=42
Cộng 18 với 14 để có được 32.
10x=42-32
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
10x=10
Lấy 42 trừ 32 để có được 10.
x=\frac{10}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x=1
Chia 10 cho 10 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}