Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x+1\right)\left(x+4\right)-x\times 3=2x\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+1.
x^{2}+5x+4-x\times 3=2x\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+5x+4-x\times 3=2x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+1.
x^{2}+5x+4-x\times 3-2x^{2}=2x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+5x+4-x\times 3=2x
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+5x+4-x\times 3-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x+4-x\times 3=0
Kết hợp 5x và -2x để có được 3x.
-x^{2}+3x-x\times 3=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-x^{2}+3x-3x=-4
Nhân -1 với 3 để có được -3.
-x^{2}=-4
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
x^{2}=\frac{-4}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=4
Có thể giản lược phân số \frac{-4}{-1} thành 4 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(x+1\right)\left(x+4\right)-x\times 3=2x\left(x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+1.
x^{2}+5x+4-x\times 3=2x\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với x+4 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+5x+4-x\times 3=2x^{2}+2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x với x+1.
x^{2}+5x+4-x\times 3-2x^{2}=2x
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+5x+4-x\times 3=2x
Kết hợp x^{2} và -2x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}+5x+4-x\times 3-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
-x^{2}+3x+4-x\times 3=0
Kết hợp 5x và -2x để có được 3x.
-x^{2}+3x+4-3x=0
Nhân -1 với 3 để có được -3.
-x^{2}+4=0
Kết hợp 3x và -3x để có được 0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 4}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 4.
x=\frac{0±4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{0±4}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số dương. Chia 4 cho -2.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{-2} khi ± là số âm. Chia -4 cho -2.
x=-2 x=2
Hiện phương trình đã được giải.